Project Description

Măng xông do POSTEF thiết kế đặc biệt để sử dụng chôn trực tiếp, lắp trong cống, bể hoặc treo trong mọi điều kiện địa lý, khí hậu, có nhiệm vụ bảo vệ các mối nối, tránh khỏi mọi tác động từ bên ngoài.

Thích hợp cả treo trên cột, treo trên dây hoặc đặt trong bể/ hố cáp.Vỏ được làm bằng nhựa ABS nguyên sinh chống tia tử ngoại và côn trùng gặm nhấm, không bị lão hoá, giòn nứt, vỡ theo thời gian. Có khả năng chống ăn mòn và hoá chất.

Cho phép mở/ đóng măng xông nhiều lần để xử lý đấu nối, bảo trì, bảo dưỡng cáp bên trong và vẫn đảm bảo cấp độ bảo vệ bụi và nước tương ứng loại măng xông.

Có bộ phận tiếp đất các thành phần kim loại.

  • Măng xông có cấu trúc liên kết giữa 2 mảnh măng xông bằng ngàm kẹp, ngàm kẹp thiết kế kiểu cơ khí kẹp giữ 2 bên thành măng xông, thành phần kim loại của ngàm kẹp bằng thép không gỉ, cho phép thực hiện được truy nhập sợi quang ở giữa cáp.
  • Cấu trúc, các thành phần của măng xông, khay đựng mối hàn và cách gắn vào vỏ cho phép lắp đặt thêm hoặc thay thế/loại bỏ cáp, dây thuê bao sau khi lắp đặt, bảo dưỡng sửa chữa thuận tiện dễ dàng. Không ảnh hưởng tới các cáp, dây thuê bao khác.
  • Gioăng làm kín lắp đặt định hình giữa 02 nửa măng xông làm bằng vật liệu cao su silicon đàn hồi, cho phép đóng/ mở nhiều lần mà không cần thay thế và đảm bảo yêu cầu kín nước (Không sử dụng gioăng cao su non).
  • Các nút làm kín bằng cao su silicon đàn hồi, cho phép sử dụng nhiều lần và đảm bảo yêu cầu kín nước IP68.
  • Khay hàn làm bằng nhựa tổng hợp, bền nhẹ và liên kết thành tổ hợp khay. nắp đ ậy khay hàn làm bằng nhựa trong suốt, có đanh dấu mã màu theo luật màu EIA/TIA 598,
  • Các khay hàn được lắp đặt trong măng xông một cách hợp lý, khoa học; cho phép đóng/mở theo hướng xác định mà không ảnh hưởng đến chất lượng truyền dẫn (mất liên lạc, gây suy hao…), thuận tiện cho thao tác hàn nối, sửa chữa.
  • Mỗi khay hàn đ ảm bảo lắp đ ặt được 01 splitter lắp trong khay hàn loại có kích thước phù hợp.
  • Phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế : IEC 61300-2-38 Method B: IEC 61300-2-38 Method A; IEC 60068-2-17 Test Qc: IEC 61300-3-1; IEC 61300-2-12 Method B; IEC 61300-2-23 Method 2; IEC 61300-2-34; IEC 61300-2-26; IEC 60068-2-11 Test Ka; IEC 61300-2-22; IEC 60068-2-14 Test Nb; IEC 61300-2-33.
MXQ2022